• Thông dụng

    Danh từ

    Battlefield, theatre of war
    thu dọn chiến trường
    to clean up a battlefield (by burying the dead, evacuating the wounded, picking up the war booty..)
    chiến trường châu Âu trong đại chiến thế giới thứ hai
    the European theatre of war in the Second World War
    cả Đông Dương trở thành một chiến trường chống Mỹ
    the whole of Indochina became an anti-US theatre of war

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X