• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bunkering

    Giải thích VN: Việc trữ nhiên liệu nơi sau đó thể lấy ra để phục vụ đốt hay động hoặc nạp vào bồn nhiên [[liệu. ]]

    Giải thích EN: The storage of fuel in a receptacle from which it can later be withdrawn in order to stoke a furnace or engine or feed a fuel tank.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X