• Đo lường & điều khiển

    Nghĩa chuyên ngành

    singing

    Giải thích VN: Một thuật ngữ cho một dao động liên tục không mong muốn trong một hệ thống hay bộ phận do phản hồi tích cực quá [[lớn. ]]

    Giải thích EN: A term for a continuous, unwanted oscillation in a system or component due to excessive positive feedback.

    số của dao động liên tục không mong muốn
    singing margin
    điểm tạo dao động liên tục không mong muốn
    singing point

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X