-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nuclear magnetic resonance flowmeter
Giải thích VN: Một lưu tốc kế được trang bị bởi sóng từ trường radio nhằm tạo ra cộng hưởng điện tử của nước chảy, tốc độ của dòng sau đó được xác định bằng cách đo độ phân rã của [[cộng. ]]
Giải thích EN: A flowmeter equipped with a radio-frequency field superimposed on a magnetic field in order to resonate the nuclei of a flowing fluid; the velocity of the fluid is then determined by measuring the amount of decay of the resonance.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ