• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    nuclear magnetic resonance flowmeter

    Giải thích VN: Một lưu tốc kế được trang bị bởi sóng từ trường radio nhằm tạo ra cộng hưởng điện tử của nước chảy, tốc độ của dòng sau đó được xác định bằng cách đo độ phân của [[cộng. ]]

    Giải thích EN: A flowmeter equipped with a radio-frequency field superimposed on a magnetic field in order to resonate the nuclei of a flowing fluid; the velocity of the fluid is then determined by measuring the amount of decay of the resonance.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X