• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    double-glazed

    Giải thích VN: Chỉ một cửa sổ hoặc cửa đi kính trượt hai lớp kính với khoảng không giữa chúng; thường được sử dụng để tăng khả năng cách ly, từ đó hình thành ô cửa kính [[kép. ]]

    Giải thích EN: Describing a window or a sliding glass door that has two thicknesses of glass with an air space between them; used to provide better insulation. Thus, double-glazing.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X