• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    altimeter

    Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo độ cao, thông thường một thước khí áp hộp dùng để đo áp suất khí quyển (áp suất này giảm theo độ cao) tương ứng với mặt nước biển hoặc một điểm xác định; được sử dụng trên máy [[bay. ]]

    Giải thích EN: An instrument for measuring altitude, typically an aneroid barometer that measures atmospheric pressure (whichdecreases with height) in relation to sea level or some other reference point; used in aircraft.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X