• Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    knob

    Giải thích VN: Một tay nắm tròn cạnh hay một núm được lắp trên một trục tác dụng trong các thao tác mở, đóng, vặn chặt hay tháo [[ra. ]]

    Giải thích EN: A rounded handle or protuberance mounted on a shaft to facilitate manual manipulation rotation to open, close, tighten, or loosen.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X