-
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
jump
- chiều cao nước nhảy
- jump height
- chiều sâu co hẹp (trong đoạn nước nhẩy)
- contracted depth (inhydraulic jump)
- chiều sâu nước nhảy
- jump depth
- chiều sâu nước nhảy liên hợp
- first hydraulic jump
- hiện tượng nước nhảy
- hydraulic jump phenomenon
- hố giảm sức bằng nước nhảy
- hydraulic jump dissipater
- nước nhảy không ổn định
- unstable jump
- nước nhảy mạnh
- strong jump
- nước nhảy ngập
- submerged jump
- nước nhảy ổn định
- stable jump
- nước nhảy ổn định
- steady jump
- nước nhảy phẳng
- parallel hydraulic jump
- nước nhảy sóng
- oscillating jump
- nước nhảy sông
- undular jump
- nước nhảy tiêu chuẩn
- standard hydraulic jump
- nước nhảy tự do
- free hydraulic jump
- nước nhảy vỡ
- broken hydraulic jump
- nước nhảy yếu
- weak hydraulic jump
- nước nhảy đều
- uniform jump
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hydraulic jump
- chiều dài nước nhảy
- length of hydraulic jump
- chiều sâu co hẹp (trong đoạn nước nhẩy)
- contracted depth (inhydraulic jump)
- chiều sâu nước nhảy liên hợp
- first hydraulic jump
- hiện tượng nước nhảy
- hydraulic jump phenomenon
- hố giảm sức bằng nước nhảy
- hydraulic jump dissipater
- nước nhảy chìm
- submerged hydraulic jump
- nước nhảy không gian
- spatial hydraulic jump
- nước nhảy phẳng
- parallel hydraulic jump
- nước nhảy tiêu chuẩn
- standard hydraulic jump
- nước nhảy tự do
- free hydraulic jump
- nước nhảy vỡ
- broken hydraulic jump
- nước nhảy yếu
- weak hydraulic jump
- độ cao nước nhảy
- height of hydraulic jump
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ