• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    earliest due date

    Giải thích VN: Một nguyên tắc phân việc sắp xếp các công việc theo một hàng đợi, gán cho công việc ngày hạn gần nhất quyền ưu tiên cao [[nhất. ]]

    Giải thích EN: A dispatching rule that sequences jobs waiting in a queue, giving the highest priority to the job with the lowest order due date.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X