• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    radarsonde

    Giải thích VN: 1. một hệ thống để xác định truyền các dữ liệu khí tượng từ một khí cầu khí tượng bắt đầu từ một nguồn rađa phụ. 2. một hệ rađa xác định phạm vi, độ cao, góc phương vị của một rađa đặt trong một máy thăm trên [[không. ]]

    Giải thích EN: 1. a system for measuring and transmitting meteorological data from a weather balloon triggered from a secondary radar source.a system for measuring and transmitting meteorological data from a weather balloon triggered from a secondary radar source.2. a radar system that measures the range, elevation, and azimuth of radar placed in an airborne radiosonde.a radar system that measures the range, elevation, and azimuth of radar placed in an airborne radiosonde.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X