• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    route locking

    Giải thích VN: Sự khóa các ghi, sự trật đường, v.v dọc theo một phần của đường ray để ngăn sự chuyển động ngược của tàu hay sự chuyển vị trí ghi không chính [[xác. ]]

    Giải thích EN: The locking of switches, derails, and the like along a section of track to prevent conflicting train movements or incorrect switch positioning.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X