-
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
route locking
Giải thích VN: Sự khóa các ghi, sự trật đường, v.v dọc theo một phần của đường ray để ngăn sự chuyển động ngược của tàu hay sự chuyển vị trí ghi không chính [[xác. ]]
Giải thích EN: The locking of switches, derails, and the like along a section of track to prevent conflicting train movements or incorrect switch positioning.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ