• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    packed tower

    Giải thích VN: Thiết bị chưng cất lớn gồm một hộp trụ thẳng đứng trong đó một đĩa một bộ phân phối dòng, chủ yếu sử dụng để tinh cất, tách loại, làm ẩm chưng cất các [[chất. ]]

    Giải thích EN: An industrial mass-transfer device that consists of a vertical, cylindrical shell filled with packing supported by a plate and a flow distributor; used primarily for rectification, stripping, humidification, and distillation.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X