• Thông dụng

    Động từ

    To lift, to raise
    cất lưới
    to lift a net
    cất gánh lên vai
    to lift a load onto one's shoulder
    cất cao đầu
    to lift one's head high
    cất tiếng gọi
    to raise one's voice and call
    tiếng hát cất cao
    a singing voice was raised high
    lòng nhẹ nhõm như vừa cất được gánh nặng
    to feel light in one's heart as if a weight had been lifted from it
    cất được nỗi lo
    the weight of worry has been lifted
    cất nhà
    to raise a house, to build a house
    To set off, to take off
    cất bước lên đường
    to set off
    To relieve
    cất chức chỉ huy
    to relieve someone of the command
    To abate
    cất cơn sốt
    the fever abated
    To lay by, to store
    cất tiền bạc vào tủ
    to lay by one's money in a wardrobe
    hàng hoá cất trong kho
    goods stored in the warehouse
    To buy up a whole contingent of goods (for reselling)
    buôn cất
    to trade in whole contingents of goods
    bán cất
    to sell whole contingent of goods
    To distil
    cất tinh dầu
    to distil an essence
    cất rượu
    to distil spirit

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X