• Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    useful service life

    Giải thích VN: Khoảng thời gian một thiết bị hoạt động hay thời gian cho tới khi khả năng hỏng hóc vượt quá các yêu cầu vận hành mong [[muốn. ]]

    Giải thích EN: The length of time an item will operate or the time until the probability of failure exceeds the desired operating requirements.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X