• Thông dụng

    Động từ
    to return, to come back (again)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    reentrant
    return

    Giải thích VN: Sự quay trở lại vị trí hay trạng thái ban đầu, thường được sử dụng để thể hiện sự tiếp tục của một dải trang trí một gờ hoặc một chi tiết theo một hướng khác thường theo hướng vuông [[góc. ]]

    Giải thích EN: Something that goes back to an earlier position or state; specific uses include:the continuation of a molding, cornice, or other member in a different direction, usually at a right angle..

    revert

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    return

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X