• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    last-in, first-out

    Giải thích VN: Một phương thức quản tài nguyên trong đó các mục được nhận gần nhất những mục được sử dụng đầu tiên, thường được dùng khi không quan tâm đến sự hỏng của các tài nguyên lưu [[trữ. ]]

    Giải thích EN: An inventory management method in which the items most recently received are the first to be used; used where deterioration of stored inventory is not a concern.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X