• Happer ; mordre.
    Chó táp miếng xương
    chien qui happe un morceau d'os
    Bị chó táp một cái
    (địa phương) être mordu par un chien
    táp mồi
    poisson qui mord à l'appât.
    Taper.
    Sóng táp vào đê
    flots qui tapent sur le digue.
    Lécher.
    Bị lửa táp
    être léché par une flamme
    gió táp mưa sa
    fané ; flétri.
    Rét quá mạ bị táp gần hết
    appliquer pour renforcer.
    Táp mấy đoạn tre vào cây cột
    ��appliquer des tron�ons de bambou sur une colonne pour la renforcer.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X