• S'avérer ; se révéler ; se trouver.
    Lập luận ấy ra sai
    ce raisonnement s'est avéré faux
    Việc đó ra dễ hơn người ta tưởng
    ce travail s'est révélé plus facile qu'on ne pensait.
    Alors qu'en réalité.
    Tôi tưởng anh đi vắng rồi ra anh còn nhà
    je croyais que vous étiez déjà parti, alors qu'en réalité vous êtes encore à la maison.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X