-
Croire; se figurer; s'imaginer; supposer.
- Tôi tưởng nó thông minh hơn
- je le crois plus intelligent;
- Người ta tưởng nó đã chết
- on l'a cru mort;
- Nó tưởng nó là ông thánh
- il s'imagine être un saint;
- Tôi tưởng anh đã biết việc đó
- je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
- Nó tưởng có thể thi đỗ
- il se figure pouvoir réussir à l'examen.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ