• Penser.
    Luôn luôn tưởng đến con cái xa
    penser tout le temps à ses enfants qui sont loin de soi.
    Croire; se figurer; s'imaginer; supposer.
    Tôi tưởng thông minh hơn
    je le crois plus intelligent;
    Người ta tưởng đã chết
    on l'a cru mort;
    tưởng ông thánh
    il s'imagine être un saint;
    Tôi tưởng anh đã biết việc đó
    je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
    tưởng thể thi đỗ
    il se figure pouvoir réussir à l'examen.
    Như thiết tưởng
    Việc ấy tưởng cũng dễ thôi
    c'est à croire que cette affaire est bien facile.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X