• Oncle; (ngôn ngữ nhi đồng) tonton (grand frère ou grand cousin du père ou de la mère)
    Bác gái
    tante; tata (grande soeur ou grande cousine du père ou de la mère)
    (appellatif désignant par condescendance un travailleur manuel)
    Bác thợ nề
    le ma�on
    Vous (désignant son oncle, sa tante ou une personne de lâge de son oncle ou de sa tante, ou encore un travailleur manuel quon appelle par condescendance)
    Bố cháu nhà mời bác vào chơi
    mon père est à la maison, je vous prie dentrer
    Je; moi (quand on sadresse à son neveu, à sa nièce ou à un enfant)
    Hôm nay bác bận mai bác sẽ đến thăm bố cháu
    aujourdhui je suis occupé, demain je viendrai voir ton père
    Tu; toi; vous (quand on sadresse à un ami déjà âgé)
    Tôi già bác cũng già rồi Nguyễn Khuyến
    je suis vieux et tu les aussi
    Repousser; rejeter; réfuter; contredire; infirmer; décliner
    Bác một đề nghị
    repousser une proposition
    Bác một đơn
    rejeter une demande
    Bác một luận chứng
    réfuter un argument
    Bác một nhân chứng
    contredire un témoin
    Bác một bản án
    infirmer un jugement
    Bác thẩm quyền một thẩm phán
    décliner la compétence dun juge
    Cuire à feu
    Bác trứng
    cuire des oeufs battus à petit feu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X