• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Giới từ=== =====Trong lúc, trong thời gian===== ::during my absence, they have done too many evils ::trong th...)
    Hiện nay (09:28, ngày 25 tháng 2 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (3 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">'djuəriɳ</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 10:
    ::chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão
    ::chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão
    -
    == Oxford==
     
    -
    ===Prep.===
     
    - 
    -
    =====Throughout the course or duration of (read during themeal).=====
     
    - 
    -
    =====At some point in the duration of (came in during theevening). [ME f. OF durant ult. f. L durare last, continue]=====
     
    - 
    -
    == Tham khảo chung ==
     
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=during during] : National Weather Service
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=during during] : Chlorine Online
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    =====preposition=====
     +
    :[[all along]] , [[all the while]] , [[amid]] , [[as]] , [[at the same time as]] , [[at the time]] , [[for the time being]] , [[in the course of]] , [[in the interim]] , [[in the meanwhile]] , [[in the middle of]] , [[in the time of]] , [[meanwhile]] , [[mid]] , [[midst]] , [[over]] , [[pending]] , [[the time between]] , [[the whole time]] , [[throughout]] , [[until]] , [[when]] , [[while]] , [[along]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
     +
    [[Thể_loại:Toán & tin]]

    Hiện nay

    /'djuəriɳ/

    Thông dụng

    Giới từ

    Trong lúc, trong thời gian
    during my absence, they have done too many evils
    trong thời gian tôi vắng mặt, họ đã làm quá nhiều điều xấu xa
    nobody likes to leave home during the stormy night
    chẳng ai thích ra khỏi nhà trong đêm giông bão


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X