• /ˈpɛndɪŋ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử
    pending questions
    những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết
    a pending case
    một vụ kiện chưa xử
    Sắp xảy ra
    a decision on this matter is pending
    sắp có quyết định về vấn đề này

    Giới từ

    Cho tới khi, trong khi chờ đợi
    pending trial
    trong khi chờ đợi xét xử
    pending the completion of the agreement
    cho đến lúc ký kết bản hiệp định
    pending my return
    trong khi chờ đợi tôi trở về
    Trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian
    pending the negotiations
    trong lúc đang thương lượng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chờ
    không kết thúc
    trì hoãn
    uốn cong

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X