• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ===== =====Tình trạng xâu xé, tì...)
    Hiện nay (07:43, ngày 14 tháng 12 năm 2011) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (4 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">dɪsˈrʌpʃən</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    -
    =====Sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ=====
    +
    =====Sự đập gãy, sự đập vỡ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ=====
    =====Tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ=====
    =====Tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ=====
    Dòng 17: Dòng 9:
    =====(điện học) sự đánh thủng=====
    =====(điện học) sự đánh thủng=====
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
     
    -
    =====phá hủy=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====phá hủy=====
    ''Giải thích VN'': Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.
    ''Giải thích VN'': Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.
    -
     
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    =====đổ vỡ=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====đổ vỡ=====
    +
    ''Giải thích VN'': Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.
    ''Giải thích VN'': Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.
    -
    =====đứt đoạn=====
    +
    =====đứt đoạn=====
    -
     
    +
    -
    =====phân rã=====
    +
    -
    =====sự đánh thủng=====
    +
    =====phân rã=====
    -
    =====sự đập gãy=====
    +
    =====sự đánh thủng=====
    -
    =====sự làm hỏng=====
    +
    =====sự đập gãy=====
    -
    =====sự ngắt=====
    +
    =====sự làm hỏng=====
    -
    =====sự phá vỡ=====
    +
    =====sự ngắt=====
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    =====sự phá vỡ=====
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====sự đứt gãy, sự phá vỡ, sự đánh thủng (điện) =====
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=disruption disruption] : National Weather Service
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=disruption disruption] : Corporateinformation
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[break]] , [[splitting]] , [[severance]] , [[separation]] , [[interruption]] , [[disorder]] , [[disturbance]] , [[agitation]] , [[confusion]] , [[disordering]] , [[disorganization]] , [[discontinuance]] , [[discontinuation]] , [[discontinuity]] , [[pause]] , [[suspension]] , [[bombshell]] , [[cataclasm]] , [[cataclysm]] , [[debacle]] , [[destruction]] , [[intrigue]] , [[rupture]] , [[stampede]]

    Hiện nay

    /dɪsˈrʌpʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đập gãy, sự đập vỡ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ
    Tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ
    (điện học) sự đánh thủng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    phá hủy

    Giải thích VN: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    Kỹ thuật chung

    đổ vỡ

    Giải thích VN: Sự kết thúc không bình thường trong việc thực hiện một chương trình, thường nhưng không phải luôn luôn dẫn đến kết quả bàn phím bị đông cứng hoặc bị một trạng thái không ổn định nào đó. Trong hầu hết các trường hợp, bạn phải khởi động lạnh lại cho máy để ra khởi sự đổ vỡ.

    đứt đoạn
    phân rã
    sự đánh thủng
    sự đập gãy
    sự làm hỏng
    sự ngắt
    sự phá vỡ

    Địa chất

    sự đứt gãy, sự phá vỡ, sự đánh thủng (điện)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X