-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 22: Dòng 22: =====sơn đen==========sơn đen========Quốc gia======Quốc gia===- =====Tên đầy đủ:Nhật Bản=====+ =====Tên đầy đủ: Nhật Bản=====- =====Tên thường gọi:Nhật Bản (được gọi tắt là:Nhật)=====+ =====Tên thường gọi: Nhật Bản (được gọi tắt là: Nhật)=====- =====Diện tích:377.835 km², dânsố:127,417,244 (năm 2005),Thủ đô:Tokyo=====+ =====Diện tích: 377.835 km²=====+ =====Dân số: 127,417,244 (năm 2005)======+ =====Thủ đô: Tokyo=====+ =====Đơn vị tiền tệ: yuan (yên)==========Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.==========Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.==========Nhật Bản==========Nhật Bản=====02:46, ngày 28 tháng 1 năm 2010
Chuyên ngành
Quốc gia
Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
Nhật Bản
- Bank of Japan
- Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)
- Japan Air Lines
- Công ty Hàng không Nhật Bản
- Japan Asia Airways
- Công ty Hàng không Châu á Nhật Bản
- Japan External Trade Organization
- Hiệp hội Ngoại thương Nhật Bản
- Japan Marine Corporation
- Công ty Hạng tàu Nhật Bản
- Japan offshore market
- thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản
Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)
- Vị trí địa lý:
- Quốc huy: Hình:Imperial Seal of Japan.png
- Quốc kỳ:
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ