-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 14: Dòng 14: === Hóa học & vật liệu====== Hóa học & vật liệu========sơn japan==========sơn japan=====- ''Giải thích EN'': [[A]] [[hard]], [[glossy]] [[black]] [[varnish]] [[with]] [[an]] [[asphalt]] [[base]]; [[used]] [[to]] [[coat]] [[wood]] [[or]] [[metal]] [[surfaces]].+ :''Giải thích EN'': [[A]] [[hard]], [[glossy]] [[black]] [[varnish]] [[with]] [[an]] [[asphalt]] [[base]]; [[used]] [[to]] [[coat]] [[wood]] [[or]] [[metal]] [[surfaces]].:''Giải thích VN'': Loại sơn màu đen bóng, cứng với chủ yếu là nhựa đường; dùng để phủ cho gỗ hoặc bề mặt kim loại.:''Giải thích VN'': Loại sơn màu đen bóng, cứng với chủ yếu là nhựa đường; dùng để phủ cho gỗ hoặc bề mặt kim loại.06:19, ngày 28 tháng 1 năm 2010
Chuyên ngành
Quốc gia
Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
Nhật Bản
- Bank of Japan
- Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)
- Japan Air Lines
- Công ty Hàng không Nhật Bản
- Japan Asia Airways
- Công ty Hàng không Châu á Nhật Bản
- Japan External Trade Organization
- Hiệp hội Ngoại thương Nhật Bản
- Japan Marine Corporation
- Công ty Hạng tàu Nhật Bản
- Japan offshore market
- thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản
Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)
- Vị trí địa lý:
- Quốc huy: Hình:Imperial Seal of Japan.png
- Quốc kỳ:
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ