-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">tun , tyun</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã được bạnhoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==15:15, ngày 12 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Melody, air, song, strain, motif, theme: David presents amarvellous half-hour radio programme of show tunes every week. 2euphony, pitch, harmony, accord, accordance, consonance, unison,correspondence, conformity: She cannot sing in tune. The guitaris out of tune with the piano. Her husband is out of tune withtoday's fashion.
Tune up, calibrate, adjust, regulate, coordinate, adapt,attune, align, set: That garage charges too much for tuning anengine.
Tune in (on). attend (to), pay attention (to), listen(to), understand, be aware (of), be on the qui vive, be alert(to), Slang be on the same wavelength or frequency (with): I amnot sure that Bernard is tuned in to what his sister does for aliving. 5 tune out. ignore, disregard, turn a blind eye to, beblind to, turn one's back on, turn a deaf ear to: Sally is ableto tune out anything she doesn't like to hear.
Oxford
N. & v.
A tr. adjust (a radioreceiver etc.) to the particular frequency of the requiredsignals. b intr. (foll. by in) adjust a radio receiver to therequired signal (tuned in to Radio 2).
(usu.foll. by with) harmonizing with one's company, surroundings,etc. out of tune 1 not having the correct pitch or intonation(always plays out of tune).
(usu. foll. by with) clashingwith one's company etc. to the tune of colloq. to theconsiderable sum or amount of. tune up 1 (of an orchestra)bring the instruments to the proper or uniform pitch.
Tunable adj. (also tuneable). [ME: unexpl. var. of TONE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ