-
(Khác biệt giữa các bản)(→Ngoại động từ)(→Mưa, trút xuống như mưa ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)))
Dòng 45: Dòng 45: ::[[to]] [[rain]] [[tears]]::[[to]] [[rain]] [[tears]]::khóc như mưa, nước mắt giàn giụa::khóc như mưa, nước mắt giàn giụa+ ===Cấu trúc từ ===+ =====[[after]] [[rain]] [[comes]] [[fair]] [[weather]] ([[sunshine]]) =====+ ::hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai+ ===== [[to]] [[get]] [[out]] [[of]] [[the]] [[rain]] =====+ ::tránh được những điều bực mình khó chịu+ ===== [[not]] [[to]] [[know]] [[enough]] [[to]] [[get]] [[out]] [[of]] [[the]] [[rain]] =====+ ::(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc+ ===== [[right]] [[as]] [[rain]] =====+ ::(thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả+ ===== [[come]] [[rain]] [[come]] [[shine]]; [[come]] [[rain]] [[or]] [[shine]] =====+ ::dù mưa hay nắng+ :: (nghĩa bóng) dù có gì xảy ra+ ===== [[to]] [[come]] [[in]] [[when]] [[it]] [[rain]] =====+ ::(nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu+ ===== [[it]] [[rains]] [[cats]] [[and]] [[dogs]] =====+ ::trời mưa như trút+ ===== [[it]] [[never]] [[rains]] [[but]] [[it]] [[pours]] =====+ ::hoạ vô đơn chí+ ===== [[not]] [[to]] [[know]] [[enough]] [[to]] [[go]] [[in]] [[when]] [[it]] [[rains]] =====+ ::(nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc===Hình thái từ======Hình thái từ===03:44, ngày 3 tháng 1 năm 2008
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Precipitation, drizzle, sprinkle, downpour, shower,thunder-shower, cloudburst, rainstorm, squall, deluge, USsunshower: After the rain the sun came out.
Flood, torrent, shower, volley, stream, outpouring: Arrivinghome, she could barely shield herself from the rain ofchildren's kisses.
Come down, pour, teem, sprinkle, drizzle, spit, Britdialect mizzle, Colloq come down in buckets, rain cats and dogs:The weatherman said it would rain today, so take an umbrella.
Oxford
N. & v.
A the condensed moisture of the atmospherefalling visibly in separate drops. b the fall of such drops.
A falling liquid or solid particles orobjects. b the rainlike descent of these. c a large oroverwhelming quantity (a rain of congratulations).
A intr. fall in showers or like rain (tears raineddown their cheeks; blows rain upon him). b tr. (prec. by it assubject) send in large quantities (it rained blood; it israining invitations).
A promise that an offer will be maintainedthough deferred. rain-cloud a cloud bringing rain. rain forestluxuriant tropical forest with heavy rainfall. rain-gauge aninstrument measuring rainfall. rain-making the action ofattempting to increase rainfall by artificial means. rain off(or US out) (esp. in passive) cause (an event etc.) to beterminated or cancelled because of rain. rain or shine whetherit rains or not. rain-shadow a region shielded from rain bymountains etc. rain-wash 1 loose material carried away by rain.2 the movement of this. rain-worm the common earthworm.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ