-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 19: Dòng 19: *Ving: [[Tamping]]*Ving: [[Tamping]]- ==Xây dựng==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Xây dựng========nện chặt==========nện chặt=====- =====đầm, nện, lèn=====+ =====đầm, nện, lèn=====- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====búa đầm==========búa đầm=====Dòng 49: Dòng 50: =====nhồi (chặt)==========nhồi (chặt)=====- =====lèn=====+ =====lèn=====- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + =====đổ đầy==========đổ đầy=====- =====nhồi=====+ =====nhồi=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tamp tamp] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tamp tamp] : Corporateinformation- + === Oxford===- == Oxford==+ =====V.tr.=====- ===V.tr.===+ - + =====Pack (a blast-hole) full of clay etc. to get the fullforce of an explosion.==========Pack (a blast-hole) full of clay etc. to get the fullforce of an explosion.=====20:43, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
đầm, bao phủ
Giải thích EN: 1. to pound earth in order to settle or compress it.to pound earth in order to settle or compress it.2. to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.
Giải thích VN: 1. Dùng để nén hoặc ép bề mặt của đất để làm nền. 2. Phủ bạt hay một loại vật liệu nào đó lên vùng nổ để thu được sản phẩm và làm giảm đi tiếng nổ tại vùng nổ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ