-
(Khác biệt giữa các bản)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">'bezl</font>'''/==========/'''<font color="red">'bezl</font>'''/=====Dòng 15: Dòng 11: =====Gờ để lắp mặt kính (đồng hồ)==========Gờ để lắp mặt kính (đồng hồ)=====- ==Cơ khí & công trình==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Cơ khí & công trình========khung lắp==========khung lắp=====Dòng 29: Dòng 28: =====ổ lắp (đá)==========ổ lắp (đá)=====- =====tạo mép=====+ =====tạo mép=====- + === Ô tô===- == Ô tô==+ =====đai giữ=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ === Kỹ thuật chung ===- =====đai giữ=====+ =====vát cạnh=====- + === Oxford===- == Kỹ thuật chung==+ =====N.=====- ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====vát cạnh=====+ - + - == Oxford==+ - ===N.===+ - + =====The sloped edge of a chisel.==========The sloped edge of a chisel.=====20:54, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
gờ lắp mặt kính
Giải thích EN: 1. the sloped surface of a cutting tool.the sloped surface of a cutting tool.2. a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.
Giải thích VN: 1.Bề mặt dốc của dao cắt. 2. Vành răng có rãnh dùng để giữ cửa sổ, ống kính hoặc vỏ bọc trong suốt. Chẳng hạn trên mặt đồng hồ hoặc đèn pha.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ