• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cừu đực (chưa thiến)===== =====(sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) batter...)
    (( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
    Dòng 30: Dòng 30:
    =====( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên=====
    =====( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên=====
    -
    ::[[RAM]] [[software]] [[component]]
    +
    ::RAM [[software]] [[component]]
    ::phần mềm của bộ nhớ RAM
    ::phần mềm của bộ nhớ RAM

    17:53, ngày 11 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cừu đực (chưa thiến)
    (sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) battering-ram
    (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn
    (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động
    Sức nện của búa đóng cọc
    Pittông (của bơm đẩy)
    (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim)
    ( the ram) (thiên văn học) chòm sao Bạch dương
    ,:r ei 'em
    danh từ
    ( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên
    RAM software component
    phần mềm của bộ nhớ RAM
    ( RAM) (viết tắt) của Royal Academy of Music nhạc viện Hoàng gia

    Ngoại động từ

    Nện (đất...), đâm vào, đụng vào
    Nạp (súng) đầy đạn
    Nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào, đóng vào
    ram clothes into a suitcase
    nhồi nhét quần áo vào vali
    (hàng hải) đâm chìm, đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn
    Đụng, đâm vào
    to ram one's head against the wall
    đụng đầu vào tường
    (nghĩa bóng) cố gắng thuyết phục
    to ram an argument home
    cãi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục
    to ram something down someone's throat
    như throat

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    búa thủy động
    pittông (máy ép thủy lực)

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    sự rầm chặt

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nện bằng vồ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    búa thùy động / máy đẩy cốc

    Giải thích EN: A guided piece in a machine that exerts pressure, or drives or forces a material by impact.

    Giải thích VN: Một miếng được dẫn hướng trong một máy tạo ra áp suất, hoặc dẫn động hay tăng cường một vật liệu bằng ảnh hưởng của nó.

    búa đập
    búa đóng cọc
    nện
    nền bằng dùi
    đầm
    đầu búa
    đóng cọc
    quả búa
    sự đầm chặt
    rầm

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    cừu đực
    dê đực

    Nguồn khác

    • ram : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Jam, force, drive, cram, crowd, pack, compress, stuff,squeeze, thrust, tamp, pound, hammer: We rammed as much filleras we could into the crevices.
    Butt, bump, strike, hit,collide with, dash, crash, slam: Their car rammed into mine inthe garage.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    An uncastrated male sheep, a tup.
    (the Ram)the zodiacal sign or constellation Aries.
    Hist. a =battering ram (see BATTER(1)). b a beak projecting from the bowof a battleship, for piercing the sides of other ships. c abattleship with such a beak.
    The falling weight of apile-driving machine.
    A a hydraulic water-raising or liftingmachine. b the piston of a hydrostatic press. c the plunger ofa force-pump.
    V.tr. (rammed, ramming) 1 force or squeezeinto place by pressure.
    (usu. foll. by down, in, into) beatdown or drive in by heavy blows.
    (of a ship, vehicle, etc.)strike violently, crash against.
    (foll. by against, at, on,into) dash or violently impel.
    Rammer n. [OE ram(m), perh. rel. toON rammr strong]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X