-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Cừu đực (chưa thiến)===== =====(sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành (như) batter...)(→( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên)
Dòng 30: Dòng 30: =====( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên==========( RAM) (viết tắt) của random access memory con Ram, bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên=====- ::[[RAM]][[software]] [[component]]+ ::RAM [[software]] [[component]]::phần mềm của bộ nhớ RAM::phần mềm của bộ nhớ RAM17:53, ngày 11 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Oxford
N. & v.
Hist. a =battering ram (see BATTER(1)). b a beak projecting from the bowof a battleship, for piercing the sides of other ships. c abattleship with such a beak.
A a hydraulic water-raising or liftingmachine. b the piston of a hydrostatic press. c the plunger ofa force-pump.
Rammer n. [OE ram(m), perh. rel. toON rammr strong]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ