-
(Khác biệt giữa các bản)(→Động từ .heard)(→( + of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...))
Dòng 27: Dòng 27: ::I [[have]] [[never]] [[heard]] [[of]] [[such]] [[a]] [[thing]]!::I [[have]] [[never]] [[heard]] [[of]] [[such]] [[a]] [[thing]]!::chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!::chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[hear]]! [[hear]]!=====+ ::hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai)+ =====[[you]] [[will]] [[hear]] [[of]] [[this]]!=====+ ::rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!+ =====[[to]] [[hear]] [[the]] [[last]] [[of]] [[sb]]/[[sth]]=====+ ::nghe thấy ai/cái gì lần cuối cùng+ =====[[to]] [[hear]] [[a]] [[pin]] [[drop]]=====+ ::nghe được tiếng đinh ghim rơi, nghe được tiếng động khẽ nhất+ =====[[to]] [[hear]] [[tell]] [[of]] [[sth]]=====+ ::nghe nói về điều gì+ =====[[to]] [[hear]] [[reason]]=====+ ::nghe lẽ phải+ =====[[to]] [[make]] [[one's]] [[voice]] [[heard]]=====+ ::giãi bày ý kiến của mình+ + =====[[Not]] [[to]] [[hear]] [[the]] [[end]] [[of]] [[it]]=====+ + ::Không dứt được nỗi bận tâm phiền toái===hình thái từ======hình thái từ===09:56, ngày 18 tháng 12 năm 2007
Đồng nghĩa Tiếng Anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ