-
(Khác biệt giữa các bản)(→Chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu))(→Danh từ)
Dòng 42: Dòng 42: =====(pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện==========(pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện=====- ::[[bill]] [[of]] [[fare]]- ::thực đơn- ::[[bill]] [[of]] [[health]]- ::(hàng hải) giấy kiểm dịch- ::[[bill]] [[of]] [[lading]]- ::(hàng hải) hoá đơn vận chuyển, vận đơn- =====Butcher's bill=====- - =====(từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh=====- ::[[to]] [[fill]] [[the]] [[bill]]- ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết- ::[[to]] [[find]] [[a]] [[true]] [[bill]]- ::đưa ra xử- ::[[to]] [[foot]] ([[meet]]) [[the]] [[bill]]- ::thanh toán hoá đơn- ::[[to]] [[ignore]] [[the]] [[bill]]- ::không xử, bác đơn- ::[[to]] [[head]] / [[top]] [[the]] [[bill]]- ::đứng đầu danh sách, dẫn đầu danh sách===Ngoại động từ======Ngoại động từ===10:14, ngày 24 tháng 12 năm 2007
/bil/
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Invoice, account; tally, reckoning, tabulation, US(restaurant) check, Colloq US tab: Have you paid the telephonebill?
US and Canadian note, banknote, paper money, Colloqfolding money: The robbers took only small bills, which theycould spend easily.
Invoice, charge: I haven't got my cheque-book with me,please could you bill me.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ