-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sơn mài Nhật; đồ sơn mài Nhật===== =====Đồ sứ Nhật===== =====Lụa Nhật===== ===Ngo...)
Dòng 23: Dòng 23: == Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- =====sơn japan=====+ =====sơn japan=====''Giải thích EN'': [[A]] [[hard]], [[glossy]] [[black]] [[varnish]] [[with]] [[an]] [[asphalt]] [[base]]; [[used]] [[to]] [[coat]] [[wood]] [[or]] [[metal]] [[surfaces]].''Giải thích EN'': [[A]] [[hard]], [[glossy]] [[black]] [[varnish]] [[with]] [[an]] [[asphalt]] [[base]]; [[used]] [[to]] [[coat]] [[wood]] [[or]] [[metal]] [[surfaces]].Dòng 32: Dòng 32: == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung =====Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===- =====đánh bóng=====+ =====đánh bóng=====- =====làm sơn mài=====+ =====làm sơn mài=====- =====quét sơn=====+ =====quét sơn=====- =====sơn đen=====+ =====sơn đen======== Nguồn khác ====== Nguồn khác ===Dòng 44: Dòng 44: == Kinh tế ==== Kinh tế ==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ ===Nghĩa chuyên ngành===- + =====Tên đầy đủ:Nhật Bản=====- =====Nhật Bản=====+ =====Tên thường gọi:Nhật Bản (được gọi tắt là:Nhật)=====+ =====Diện tích:377.835 km², dân số:127,417,244 (năm 2005) , Thủ đô:Tokyo=====+ =====Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.=====+ =====Nhật Bản=====::[[Bank]] [[of]] [[Japan]]::[[Bank]] [[of]] [[Japan]]::Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)::Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)Dòng 59: Dòng 62: ::[[Japan]] [[offshore]] [[market]]::[[Japan]] [[offshore]] [[market]]::thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản::thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản- =====Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)=====+ =====Nhật Bản (tên nước, thủ đô: Tokyo)======= Oxford==== Oxford==Dòng 73: Dòng 76: =====Make black andglossy as with japan. [Japan in E. Asia]==========Make black andglossy as with japan. [Japan in E. Asia]=====- Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ + [[Thể_loại:Thông dụng]]+ [[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]]+ [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]+ [[Thể_loại:Kinh tế]]+ [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]20:13, ngày 11 tháng 5 năm 2008
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
Là tên của một quốc gia hải đảo hình vòng cung, có diện tích tổng cộng là 377.834 km² nằm xoải theo bên sườn phía đông lục địa châu Á. Nó nằm ở phía đông của Hàn Quốc, Nga và Trung Quốc và trải từ biển Okhotsk ở phía bắc đến biển đông Trung Quốc ở phía nam . Nhật Bản thuộc vùng ôn đới, có 4 mùa rõ rệt. Nước Nhật có 4 đảo lớn theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là: Hokkaido (北海道) (Bắc Hải Đạo), Honshu (本州) (Bản Châu), Shikoku (四国) (Tứ Quốc) và Kyushu (九州) (Cửu Châu) cùng hàng ngàn đảo nhỏ chung quanh.
Nhật Bản
- Bank of Japan
- Ngân hàng Nhật Bản (ngân hàng trung ương Nhật)
- Japan Air Lines
- Công ty Hàng không Nhật Bản
- Japan Asia Airways
- Công ty Hàng không Châu á Nhật Bản
- Japan External Trade Organization
- Hiệp hội Ngoại thương Nhật Bản
- Japan Marine Corporation
- Công ty Hạng tàu Nhật Bản
- Japan offshore market
- thị trường hải ngoại (của) Nhật Bản
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ