-
(Khác biệt giữa các bản)(→Kinh tế)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">ə´kri:ʃən</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ 07:11, ngày 19 tháng 5 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
sự bồi lấp
Giải thích EN: A gradual building up or enlargement; specific uses include:1. the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.2. the sedimentation that results.the sedimentation that results.
Giải thích VN: Sự xây dựng hoặc sự mở rộng một cách từ từ. Cách sử dụng đặc biệt: quá trình bồi lấp của trầm tích do sự hoạt động của nước từ các con đập, đê chắn sóng, hoặc các công trình xây dựng khác.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ