-
Chuyên ngành
Xây dựng
sự bồi lấp
Giải thích EN: A gradual building up or enlargement; specific uses include:1. the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.the building up of sedimentation from water action as a result of a dam, jetty, or other construction.2. the sedimentation that results.the sedimentation that results.
Giải thích VN: Sự xây dựng hoặc sự mở rộng một cách từ từ. Cách sử dụng đặc biệt: quá trình bồi lấp của trầm tích do sự hoạt động của nước từ các con đập, đê chắn sóng, hoặc các công trình xây dựng khác.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accession , accumulation , augmentation , build-up , increase , increment , raise , rise , development , enlargement , multiplication , proliferation , addition , coherence , expansion , growth
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ