-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa nghĩa)
Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">aɪˈdɛntɪti, ɪˈdɛntɪti</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ =====/'''<font color="red">aɪˈdɛntɪti</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====+ ==Thông dụng====Thông dụng==03:17, ngày 28 tháng 8 năm 2008
Chuyên ngành
Toán & tin
đồng nhất thức
- polynomial identity
- đồng nhất thức đa thức
- trigonometrical identity
- đồng nhất thức lượng giác
phép đồng nhất
Giải thích VN: Là phép chồng xếp topo của một lớp đối tượng (đầu vào) với một lớp đối tượng vùng (được đồng nhất). Với mỗi đối tượng của lớp đầu vào, thực hiện phép giao với các đối tượng trong lớp được đồng nhất, tạo ra các đối tượng mới cùng kiểu đối tượng với lớp đầu vào. Ví dụ, một tuyến đường (kiểu đối tượng đường, lớp đầu vào) đi qua hai thành phố (lớp được đồng nhất) sẽ tách thành hai đối tượng đường, mỗi đối tượng có thuộc tính của tuyến đường đó và của thành phố mà nó đi qua. So sánh với intersect (giao) và union (hợp).
Kỹ thuật chung
đồng nhất
- identity element
- phần tử đồng nhất
- identity gate
- cổng đồng nhất
- identity gate
- cửa đồng nhất
- identity homomorphism
- đồng cấu đồng nhất
- identity link
- liên kết đồng nhất
- identity mapping
- ánh xạ đồng nhất
- identity morphism
- cấu xạ đồng nhất
- identity number
- số đồng nhất
- identity operation
- phép toán đồng nhất
- identity operation
- thao tác đồng nhất
- identity token
- mã thông báo đồng nhất
- identity token
- thẻ thông báo đồng nhất
- identity token
- token đồng nhất
- identity unit
- bộ đồng nhất
- identity unit
- đơn vị đồng nhất
- law of identity
- luật đồng nhất
- non-identity operation
- phép không đồng nhất
- polynomial identity
- đồng nhất thức đa thức
- Temporary Portable User Identity (TPUI)
- đặc điểm người dùng máy di động nhất thời
- trigonometrical identity
- đồng nhất thức lượng giác
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Oxford
(pl. -ies) 1 a the quality or condition of being aspecified person or thing. b individuality, personality (felthe had lost his identity).
The state ofbeing the same in substance, nature, qualities, etc.; absolutesameness (no identity of interests between them).
Algebra athe equality of two expressions for all values of the quantitiesexpressed by letters. b an equation expressing this, e.g. (x +1)(2) = x(2) + 2x + 1.
Math. a (in full identity element) anelement in a set, left unchanged by any operation to it. b atransformation that leaves an object unchanged.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ