• /aɪˈdɛntɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính đồng nhất; sự giống hệt
    a case of mistaken identity
    trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt
    Cá tính, đặc tính, nét để nhận biết, nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...)
    (toán học) đồng nhất thức

    Chuyên ngành

    Tâm lý

    căn tính

    Xây dựng

    tính đồng nhất

    Cơ - Điện tử

    Tính đồng nhất, đồng nhất thức

    Toán & tin

    đồng nhất thức
    polynomial identity
    đồng nhất thức đa thức
    trigonometrical identity
    đồng nhất thức lượng giác
    mã đồng nhất
    phép đồng nhất

    Giải thích VN: Là phép chồng xếp topo của một lớp đối tượng (đầu vào) với một lớp đối tượng vùng (được đồng nhất). Với mỗi đối tượng của lớp đầu vào, thực hiện phép giao với các đối tượng trong lớp được đồng nhất, tạo ra các đối tượng mới cùng kiểu đối tượng với lớp đầu vào. Ví dụ, một tuyến đường (kiểu đối tượng đường, lớp đầu vào) đi qua hai thành phố (lớp được đồng nhất) sẽ tách thành hai đối tượng đường, mỗi đối tượng có thuộc tính của tuyến đường đó và của thành phố mà nó đi qua. So sánh với intersect (giao) và union (hợp).

    Kỹ thuật chung

    đồng nhất
    identity element
    phần tử đồng nhất
    identity gate
    cổng đồng nhất
    identity gate
    cửa đồng nhất
    identity homomorphism
    đồng cấu đồng nhất
    identity link
    liên kết đồng nhất
    identity mapping
    ánh xạ đồng nhất
    identity morphism
    cấu xạ đồng nhất
    identity number
    số đồng nhất
    identity operation
    phép toán đồng nhất
    identity operation
    thao tác đồng nhất
    identity token
    mã thông báo đồng nhất
    identity token
    thẻ thông báo đồng nhất
    identity token
    token đồng nhất
    identity unit
    bộ đồng nhất
    identity unit
    đơn vị đồng nhất
    law of identity
    luật đồng nhất
    non-identity operation
    phép không đồng nhất
    polynomial identity
    đồng nhất thức đa thức
    Temporary Portable User Identity (TPUI)
    đặc điểm người dùng máy di động nhất thời
    trigonometrical identity
    đồng nhất thức lượng giác

    Kinh tế

    đồng nhất thức
    giám định
    nhận ra
    nhận rõ
    nhận dạng
    nhận diện
    identity the payee of a cheque
    nhận diện người lãnh tiền chi phiếu
    sự đồng nhất
    accounting identity
    sự đồng nhất kế toán
    sự giống nhau hoàn toàn
    tính đồng nhất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X