-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 75: Dòng 75: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Giá đỡ, cái kích, đòn bẩy, thiết bị nâng, vítnâng, ổ cắm, lỗ cắm, (v) kích lên=====+ === Toán & tin ====== Toán & tin ========ổ nhận==========ổ nhận=====Dòng 174: Dòng 177: =====This breed.==========This breed.=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]13:38, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Thông dụng
Danh từ (từ cổ,nghĩa cổ)
Chuyên ngành
Điện
Kỹ thuật chung
lỗ cắm điện
Giải thích VN: 1. Lỗ cắm công tắc chuyển mạch trong máy, khi cắm phích vào. 2. Bộ phận để gắn ống nghe choàng đầu, máy ghi âm...
- telephone jack
- lỗ cắm điện thoại
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ