• Revision as of 15:08, ngày 10 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đôi, cặp
    a couple of girls
    đôi bạn gái
    Đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn)
    a married couple
    đôi vợ chồng (đã cưới)
    a courting couple
    đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai gái đang tìm hiểu
    Dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn)
    Cặp chó săn
    (cơ khí) ngẫu lực
    (điện học) cặp
    thermoelectric couple
    cặp nhiệt điện
    to hunt (go, run) in couples
    không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau

    Ngoại động từ

    Buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi
    Nối hợp lại, ghép lại
    to couple two railway carriages
    nối hai toa xe lửa
    Cho cưới, cho lấy nhau
    Gắn liền, liên tưởng
    to couple the name of Lenin with the October Revolution
    gắn liền Lê-nin với Cách mạng tháng mười
    (điện học) mắc, nối

    Nội động từ

    Lấy nhau, cưới nhau (người)
    Giao cấu (loài vật)

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    tác dụng đối

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    một cặp
    một đôi

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp (pin)

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    ghép mạch

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cặp
    cặp nhiệt điện
    thermoelectric cooling couple
    cặp nhiệt điện làm lạnh
    twisting couple
    cặp nhiệt điện ngẫu
    kép
    ngẫu lực
    arm of a couple
    cánh tay đòn của ngẫu lực
    arm of couple
    tay đòn của ngẫu lực
    dummy couple
    ngẫu lực đơn vị
    kinematic couple
    ngẫu lực động
    moment of couple
    mômen ngẫu lực
    moment of couple of forces
    mômen ngẫu lực
    plane of couple (offorces)
    mặt phẳng ngẫu lực
    resultant couple
    ngẫu lực tổng
    resultant couple
    ngẫu lực tương đương
    turning couple
    ngẫu lực quay
    twisting couple
    ngẫu lực xoắn
    đôi
    nhiệt ngẫu
    làm thành đôi
    ghép lại
    ghép
    center-couple loop
    vòng (lặp) ghép ở tâm
    charge-couple device (CCD)
    thiết bị ghép điện tích
    charge-couple memory
    bộ nhớ ghép điện tích
    copper-zinc couple
    ghép đôi
    couple in parallel
    ghép đôi song song
    couple pilasters
    trụ bổ tường ghép đôi
    filter couple
    bộ ghép lọc
    galvanic couple
    sự ghép ganvanic
    galvanic couple
    sự ghép trực tiếp
    gyromagnetic couple
    bộ ghép từ hồi chuyển
    ghép đôi
    couple in parallel
    ghép đôi song song
    couple pilasters
    trụ bổ tường ghép đôi
    ghép đôi (hai trục)
    nối
    mắc
    móc
    móc vào
    phản tác dụng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Pair, duo, twosome; brace, span, yoke, team: Theycertainly make a nice couple.
    A couple of. a few, several, ahandful (of), one or two, three or four: I'll be with you in acouple of minutes.
    V.
    Join, link, yoke, combine, unite, match up, connect:The two carriages are easily coupled together.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    (usu. foll. by of; often as sing.) a two (acouple of girls). b about two (a couple of hours).
    (often assing.) a a married or engaged pair. b a pair of partners in adance, a game, etc. c a pair of rafters.
    (pl. couple) apair of hunting dogs (six couple of hounds).
    (in pl.) a pairof joined collars used for holding hounds together.
    Mech. apair of equal and parallel forces acting in opposite directions,and tending to cause rotation about an axis perpendicular to theplane containing them.
    V.
    Tr. fasten or link together;connect (esp. railway carriages).
    Tr. (often foll. bytogether, with) associate in thought or speech (papers coupledtheir names; couple our congratulations with our best wishes).3 intr. copulate.
    Tr. Physics connect (oscillators) with acoupling. [ME f. OF cople, cuple, copler, cupler f. L copulare,L COPULA]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X