• Revision as of 09:57, ngày 22 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /´eni¸θiη/

    Thông dụng

    Đại từ

    Vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi)
    have you anything to drink?
    anh có gì để uống không?
    is there anything to do?
    có việc gì làm không?
    he doesn't do anything
    hắn không làm gì hết
    without doing anything whatever
    không làm một việc gì hết
    Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định)
    anything you like
    bất cứ cái gì mà anh thích
    anything else
    bất cứ vật nào khác
    if anything should happen to him
    nếu có việc gì xảy ra cho nó
    anything but
    là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào
    he is anything but a coward
    hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn
    he is anything but good
    hắn không tốt chút nào
    if anything
    có thể, có lẽ, có thế chăng
    if anything, he is worse than yesterday
    có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua

    Cấu trúc từ

    like anything
    (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ
    to run like anything
    chạy hết tốc lực
    to work like anything
    làm việc hết sức mình

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bất cứ thứ nào

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X