• Revision as of 03:11, ngày 9 tháng 9 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /'keibl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dây cáp
    Cáp xuyên đại dương
    Bức điện đánh xuyên đại dương, điện tín
    (hàng hải) dây neo
    (hàng hải) tầm (một phần mười hải lý tức 183 m)
    Đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng)
    to cut (slip) one's cables
    (từ lóng) chết ngoẻo

    Động từ

    Cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp
    Đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp
    Trang bị bằng đường viền xoắn (cột)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    buộc bằng cáp

    Ô tô

    dây cáp mềm

    Xây dựng

    dây áp

    Điện

    cáp dự ứng lực

    Điện tử & viễn thông

    dây điện tín

    Kỹ thuật chung

    bức điện báo
    cáp bện
    cáp kéo
    cáp neo
    đánh điện
    dây
    dây cáp
    dây điện to
    dây chão
    dây dẫn điện
    dây neo
    dây treo
    air-supported cable-reinforced structure
    kết cấu bơm hơi dây treo
    cable harness
    bộ dây treo cáp
    cable suspension wire
    dây treo cáp
    cable truss structures
    kết câu dây treo
    safety cable
    dây (treo) an toàn
    track cable
    dây treo vận chuyển
    điện báo
    cable address
    địa chỉ điện báo
    signal cable
    dây điện báo
    gờ trang trí

    Giải thích EN: A convex molding set within a flute of a column or pilaster.

    Giải thích VN: Một dải trang trí nổi trong các rãnh cột hay trụ bổ tường.

    tầm

    Kinh tế

    đánh điện
    gửi điện
    Tham khảo
    • cable : Corporateinformation

    Chứng khoán

    Cable hay "cáp" là tên gọi đặc biệt để chỉ tỷ giá hối đoái giữa đồng bảng Anh (Sterling) và Đôla Mỹ trên thị trường ngoại hối. Đây là tên gọi duy nhất và rất đặc biệt trong hệ thống tỷ giá hối đoái giữa các đồng tiền của các quốc gia.
    Cable là tỷ giá GBP/USD. Nếu trên thị trường ngoại hối (forex market) có ai đó nói rằng "Cáp lên ngày hôm nay" thì phải hiểu rằng tỷ giá giữa GBP/USD tăng.
    Ngoài ra Cáp còn là tên gọi đơn giản dành riêng cho đồng Bảng Anh.
    Bắt nguồn của tên gọi này được cho là có từ những năm 1800, khi đó tỷ giá hối đoái giữa USD và GBP được truyền qua đường cáp nằm dưới Đại Tây Dương.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Wire, line, rope, hawser, chain, mooring, strand, guy:The cable broke and we were set adrift.
    Telegram, wire,cablegram, radiogram, US Mailgram: Send a cable to Jones aboutthe meeting.
    V.
    Telegraph, wire; radio: Cable Jones to come at once.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A thick rope of wire or hemp.
    An encasedgroup of insulated wires for transmitting electricity orelectrical signals.
    A cablegram.
    A Naut. the chain of ananchor. b a measure of 200 yards.
    (in full cable stitch) aknitted stitch resembling twisted rope.
    Archit. a rope-shapedornament.
    V.
    A tr. transmit (a message) by cablegram. btr. inform (a person) by cablegram. c intr. send a cablegram.2 tr. furnish or fasten with a cable or cables.
    Archit. tr.furnish with cables.
    A carriage drawnalong a cable railway. cable-laid (of rope) having three triplestrands. cable railway a railway along which carriages aredrawn by an endless cable. cable television a broadcastingsystem with signals transmitted by cable to subscribers' sets.[ME f. OF chable, ult. f. LL capulum halter f. Arab. habl]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X