• /flu:t/

    Thông dụng

    Danh từ

    (âm nhạc) ống sáo
    Người thổi sáo, tay sáo
    (kiến trúc) đường rãnh máng (ở cột)
    Nếp máng (tạo nên ở quần áo hồ cứng)

    Nội động từ

    Thổi sáo
    Nói thánh thót, hát thánh thót

    Ngoại động từ

    Làm rãnh máng (ở cột)
    Tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    đường rãnh, máng, khía, (v) tạo khía, xẻ rãnh

    Cơ khí & công trình

    rãnh khe

    Xây dựng

    đường khía
    đường rãnh (đào)
    máng rãnh

    Giải thích EN: A channel, groove, or furrow; specific uses include: a groove of a curved section, especially one of a series of parallel curved grooves used to decorate a column shaft..

    Giải thích VN: Chỉ một kênh hoặc rãnh, được sử dụng trong trường hợp: rãnh của một vết cắt đặc biệt là một chuỗi các rãnh song song trong trang trí trụ cột.

    Kỹ thuật chung

    khe
    khía
    đường rãnh

    Giải thích EN: A channel or groove in a reamer, tap, or drill, especially when it is oriented parallel to the main axis of conical-shaped pieces.

    Giải thích VN: Một rãnh trên dao khoét, bàn ren hay khoan, đặc biệt là khi nó được định hướng song song với trục chính của những tấm hình nón.

    flute length
    độ dài đường rãnh
    đường xoi
    làm thành rãnh
    gờ
    hào
    máng
    máng nghiêng
    máng nhỏ
    ống rót
    rãnh
    flute column
    cột có rãnh trang trí
    flute length
    chiều dài rãnh
    flute length
    độ dài đường rãnh
    flute pitch
    bước rãnh
    flute pitch
    khoảng cách rãnh
    flute run-out
    sự chạy lệch rãnh
    tap flute grinding machine
    máy mài rãnh tarô
    tap flute milling machine
    máy phay rãnh tarô
    vết xước

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X