-
Chuyên ngành
Xây dựng
máng rãnh
Giải thích EN: A channel, groove, or furrow; specific uses include: a groove of a curved section, especially one of a series of parallel curved grooves used to decorate a column shaft..
Giải thích VN: Chỉ một kênh hoặc rãnh, được sử dụng trong trường hợp: rãnh của một vết cắt đặc biệt là một chuỗi các rãnh song song trong trang trí trụ cột.
Kỹ thuật chung
đường rãnh
Giải thích EN: A channel or groove in a reamer, tap, or drill, especially when it is oriented parallel to the main axis of conical-shaped pieces.
Giải thích VN: Một rãnh trên dao khoét, bàn ren hay khoan, đặc biệt là khi nó được định hướng song song với trục chính của những tấm hình nón.
- flute length
- độ dài đường rãnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ