• Revision as of 17:56, ngày 20 tháng 6 năm 2009 by PhanXiPang (Thảo luận | đóng góp)
    /´pent¸haus/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tầng mái (nhà, căn phòng xây trên mái một toà nhà lớn)
    Lều một mái
    Nhà kho
    Mái kề, chái áp tường
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dãy phòng ở trên mái bằng

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chái áp tường
    gian cơi trên mái
    mái che ô văng
    phòng lớn trên tầng mái

    Giải thích EN: A specially designed, usually larger apartment on the top floor of a building. Giải thích VN: Một căn phòng rộng được thiết kế đặc biệt trên tầng trên tầng trên cùng của tòa nhà.

    phòng trên mái

    Giải thích EN: An apartment or dwelling on the roof of a building. Giải thích VN: Một căn phòng xây trên mái.

    Kỹ thuật chung

    mái hiên
    tầng mái

    Giải thích EN: An enclosed space on a flat roof, used to enclose a stairway or an elevator or other apparatus. Giải thích VN: Một không gian kín trên một mái bằng bao lấy một cầu thang gác, cầu thang máy hoăc cấu trúc khác.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X