• Revision as of 17:51, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /di:n/

    Thông dụng

    Danh từ
    Chủ nhiệm khoa (trường đại học)
    (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận
    Người cao tuổi nhất (trong nghị viện)
    dean of the diplomatic corps
    trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác)
    Danh từ
    Thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ( (cũng) dene)

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    pupil , student

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X