• Revision as of 13:10, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ (so sánh)

    Đỏ (đồ vật)
    red ink
    mực đỏ
    a red sky
    trời ráng đỏ
    a red car
    chiếc xe hơi màu đỏ
    Đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. (về khuôn mặt)
    to become red in the face
    đỏ mặt
    red cheeks
    má đỏ
    to turn red
    đỏ mặt; hoá đỏ
    red with anger
    giận đỏ mặt
    Đỏ hoe, viền đỏ (về mắt)
    red with weeping
    đỏ hoe vì khóc
    Hung hung đỏ, hoe hoe, có màu nâu đỏ (về tóc, lông thú)
    red deer
    hươu hung
    red squirrels
    sóc hung
    red hair
    tóc hung hung đỏ
    Đẫm máu, ác liệt
    red hands
    những bàn tay đẫm máu
    red battle
    cuộc quyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
    ( Red) Xô Viết, Nga
    the Red Army
    Hồng quân (tức quân đội Liên Xô cũ)
    Cách mạng, cộng sản; cực tả
    red flag
    cờ đỏ, cờ cách mạng
    red ideas
    những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
    to see red
    bừng bừng nổi giận, nổi xung
    not (be) worth a red cent
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) không đáng đồng xu
    not give a red cent for something
    không đáng đồng xu
    as red as a beetroot
    đỏ như gấc

    Danh từ

    Màu đỏ
    light red
    màu đỏ sáng
    ( the reds) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( số nhiều) những người da đỏ
    Hòn bi a đỏ
    Ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
    Quần áo màu đỏ
    to be dressed in red
    mặc quần áo đỏ
    ( Reds) những người cách mạng, những người cộng sản
    ( Red) (thông tục) người ủng hộ cách mạng, người ủng hộ các chính sách cấp tiến
    (thông tục) vàng
    (kế toán) bên nợ
    to be in the red
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
    to go into the red
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền
    in the red
    mắc nợ
    be in the red; get (somebody) into the red
    (thông tục) có nhiều nợ hơn tài sản có; (làm cho ai phải) nợ tiền

    Hình thái từ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    đỏ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đỏ

    Nguồn khác

    • red : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Of or near the colour seen at theleast-refracted end of the visible spectrum, of shades rangingfrom that of blood to pink or deep orange.
    Flushed in theface with shame, anger, etc.
    (of the eyes) bloodshot orred-rimmed with weeping.
    (of the hair) reddish-brown, orange,tawny.
    Involving or having to do with bloodshed, burning,violence, or revolution.
    Colloq. communist or socialist.
    (Red) Russian, Soviet (the Red Army).
    (of wine) made fromdark grapes and coloured by their skins.
    N.
    A red colouror pigment.
    Red clothes or material (dressed in red).
    Colloq. a communist or socialist.
    A a red ball, piece, etc.,in a game or sport. b the player using such pieces.
    Thedebit side of an account (in the red).
    A red light.
    The emblem of thisorganization. red deer a deer, Cervus elaphus, with a richred-brown summer coat turning dull-brown in winter. red dusterBrit. colloq. = red ensign. red dwarf an old relatively coolstar. red ensign see ENSIGN. red-eye 1 = RUDD.
    US sl. cheapwhisky. red-faced embarrassed, ashamed. red flag 1 the symbolof socialist revolution.
    A warning of danger. red fox anative British fox, Vulpes vulpes, having a characteristic deepred or fawn coat. red giant a relatively cool giant star. redgrouse a subspecies of the willow grouse, native to Britain andfamiliar as a game-bird. Red Guard hist. a member of amilitant youth movement in China (1966-76). red gum 1 ateething-rash in children.
    A a reddish resin. b any ofvarious kinds of eucalyptus yielding this. red-handed in orjust after the act of committing a crime, doing wrong, etc. redhat 1 a cardinals hat.
    The symbol of a cardinals office.red-headed 1 (of a person) having red hair.
    (of birds etc.)having a red head. red heat 1 the temperature or state ofsomething so hot as to emit red light.
    Great excitement. redherring 1 dried smoked herring.
    A misleading clue ordistraction (so called from the practice of using the scent ofred herring in training hounds). red-hot 1 heated until red.
    Highly exciting.
    (of news) fresh; completely new.
    Intensely excited.
    Enraged. red-hot poker any plant of thegenus Kniphofia, with spikes of usually red or yellow flowers.Red Indian offens. an American Indian. red lead a red form oflead oxide used as a pigment. red-letter day a day that ispleasantly noteworthy or memorable (orig. a festival marked inred on the calendar). red light 1 a signal to stop on a road,railway, etc.
    A warning or refusal. red-light district adistrict containing many brothels. red man = Red Indian. redmeat meat that is red when raw (e.g. beef or lamb). red mulleta marine fish, Mullus surmuletus, valued as food. red pepper 1cayenne pepper.
    The ripe fruit of the capsicum plant,Capsicum annuum. red rag something that excites a persons rage(so called because red is supposed to provoke bulls). redrattle a pink-flowered marsh plant, Pedicularis palustris. redroan see ROAN(1). red rose the emblem of Lancashire or theLancastrians. red shift the displacement of the spectrum tolonger wavelengths in the light coming from distant galaxiesetc. in recession. red spider any of various mites of thefamily Tetranychidae infesting hothouse plants esp. vines. redsquirrel a native British squirrel, Sciurus vulgaris, withreddish fur. Red Star the emblem of some Communist countries.red tape excessive bureaucracy or adherence to formalities esp.in public business. red-water 1 a bacterial disease of calves,a symptom of which is the passing of reddish urine.
    A mass ofwater made red by pigmented plankton, esp. Gonyanlaxtamarensis.
    Reddish adj. reddy adj. redly adv. redness n.[OE read f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X