• Revision as of 17:30, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Ami 150190 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự thăng chức, sự đề bạt; sự cho lên lớp; trường hợp đề bạt, trường hợp thăng chức
    to win (obtain, gain, earn) promotion
    được thăng chức, được thăng cấp
    Sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
    to form a society for the promotion of science
    thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học
    the promotion of production
    sự đẩy mạnh sản xuất
    Sự đề xướng, sự sáng lập
    Sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự quảng cáo (hàng...)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sự đẩy mạnh
    sự xúc tiến

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đẩy mạnh tiêu thụ (sản phẩm)
    đề bạt
    quảng cáo
    chief promotion
    trưởng phòng quảng cáo
    in-store sales promotion
    quảng cáo tại nơi bán
    joint promotion
    đồng quảng cáo
    joint promotion
    quảng cáo liên kết
    promotion and publicity
    cổ động và quảng cáo
    sales promotion
    sự cổ đông để bán hàng gồm có quảng cáo
    tie-in promotion
    quảng cáo cặp đôi (hai sản phẩm)
    tie-in promotion
    quảng cáo hiệp thương (của nhà chế tạo và người bán lẻ)
    umbrella promotion
    quảng cáo yểm hộ
    sự đẩy mạnh tiêu thụ (sản phẩm)
    sự đề bạt
    sự đề xướng
    sự cổ động
    sales promotion
    sự cổ động bán hàng
    sales promotion
    sự cổ đông để bán hàng gồm có quảng cáo
    sự cổ động khuyến mãi
    sự khuyến khích
    sự mở rộng thị trường tiêu thụ
    sự sáng lập
    sự thăng cấp
    promotion by seniority
    sự thăng cấp theo thâm niên (công vụ)
    sự thăng chức
    temporary promotion
    sự thăng chức tạm thời
    sự thành lập (công ty, xí nghiệp)
    sự thúc đẩy
    thăng chức
    consideration in promotion
    căn cứ để thăng chức
    temporary promotion
    sự thăng chức tạm thời
    thành lập (công ty, xí nghiệp)
    xúc tiến thương mại
    promotion expenses
    chi phí xúc tiến thương mại

    Nguồn khác

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Furtherance, advancement, advance, encouragement, support,backing, sanction, sanctioning, abetting, aiding, helping,assisting, boosting, fostering, nurturing, cultivation,development, developing, improvement, improving, inspiration,inspiriting, strengthening, stimulation, stimulating: TheSociety exists for the promotion of learning in a number ofsubjects. 2 advancement, advance, upgrading, upgrade, rise,elevation, preferment, exaltation: He was envied for hispromotion to the highest ranking post in the department. 3promoting, recommendation, presentation, espousal, commendation,advocacy, championing: I am grateful for your promotion of myname for the job.
    Advertising, publicity, public relations,propaganda, selling, hard or soft sell, fanfare, plugging,Colloq puffery, Slang (media) hype, Chiefly US ballyhoo,hoop-la: The manufacturer spent millions on the promotion ofthe new cola.
    Advertisement, advertising, circular, brochure,handbill, bill, hand-out, leaflet, poster, affiche, placard,publicity, space, (publicity) release, hoarding, US and Canadianflier or flyer, billboard, broadside, Colloq US puff piece, poopsheet: The promotions for the new detergent use the celebrityendorsement technique.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X