-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
sự giảm
- capillary depression
- sự giảm mao dẫn
- depression depreciation
- sự giảm áp
- dew-point depression
- sự giảm nhiệt độ ngưng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
suy thoái
- economic depression
- suy thoái kinh tế
- great depression
- cuộc đạt suy thoái
- industrial depression
- sự suy thoái công nghiệp
- remedy for depression
- biện pháp cứu chữa suy thoái
- remedy for depression
- đối sách chống suy thoái
- severe economic depression
- suy thoái kinh tế cực độ
- structural depression
- suy thoái có tính cơ cấu
- trade depression
- suy thoái mậu dịch
- world depression
- suy thoái toàn thế giới (về kinh tế)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Indentation, dent, dimple, impression, pit, hollow,recess, cavity, concavity, dip: When the box fell, its cornerleft a small depression in the top of the metal cabinet. 2dejection, despair, gloom, downheartedness, sadness, melancholy,discouragement, despondency, gloominess, glumness, the blues,unhappiness; Colloq the dumps: A general feeling of depressioncame over us at the doctor's words.
Oxford
N.
A Psychol. a state of extreme dejection or morbidlyexcessive melancholy; a mood of hopelessness and feelings ofinadequacy, often with physical symptoms. b a reduction invitality, vigour, or spirits.
A a long period of financialand industrial decline; a slump. b (the Depression) thedepression of 1929-34.
Meteorol. a lowering of atmosphericpressure, esp. the centre of a region of minimum pressure or thesystem of winds round it.
Astron. &Geog. the angular distance of an object below the horizon or ahorizontal plane. [ME f. OF or L depressio (as DE-, premerepress- press)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ