• Revision as of 16:35, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ít, vài
    a man of few words
    một người ít nói
    very few people
    rất ít người
    every few minutes
    cứ vài phút
    ( a few) một vài, một ít
    to go away for a few days
    đi xa trong một vài ngày
    quite a few
    một số kha khá

    Danh từ & đại từ

    Ít, số ít, vài
    he has many books but a few of them are interesting
    anh ấy có nhiều sách, nhưng chỉ có một vài cuốn là hay
    a good few
    một số kha khá, một số khá nhiều
    the few
    thiểu số; số được chọn lọc
    some few
    một số, một số không lớn
    few and far between
    thất thường, khi có khi không
    to have a few
    chếnh choáng hơi men, ngà ngà

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ít
    một vài

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Hardly or scarcely any, not many, insufficient;infrequent, occasional: Few people came to my party. He is aman of few words.
    N.
    Handful, some, scattering: I invited a lot of people,but only a few came.
    Pron.
    (only) one or two, not many: Many apply but few arechosen.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. not many (few doctors smoke; visitors arefew).
    N. (as pl.) 1 (prec. by a) some but not many (a fewwords should be added; a few of his friends were there).
    Asmall number, not many (many are called but few are chosen).
    (prec. by the) a the minority. b the elect.
    (the Few)colloq. the RAF pilots who took part in the Battle of Britain.
    Fewness n. [OE feawe, feawa f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • few : National Weather Service
    • few : Corporateinformation
    • few : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X