-
Restoration
Bài từ dự án mở Từ điển Anh - Việt.
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
phục hồi
- architectural restoration
- sự phục hồi kiến trúc
- fault restoration
- phục hồi khi lỗi
- fragmentary restoration
- sự phục hồi chắp ghép
- image restoration
- sự phục hồi ảnh
- integral restoration
- sự phục hồi toàn vẹn
- land restoration
- sự phục hồi đất
- Mean Time To Restoration (MTTR)
- thời gian trung bình để phục hồi
- pulse restoration
- sự phục hồi xung
- restoration (vs) (tooriginal state)
- sự phục hồi
- Restoration Control Point (RCP)
- điểm điều khiển phục hồi
- restoration map
- bản đồ tu sửa (phục hồi)
- restoration of (machine) part
- sự phục hồi chi tiết (máy)
- restoration procedure
- quá trình phục hồi
- Restoration Switching Control Equipment (RSCE)
- thiết bị điều khiển phục hồi chuyển mạch
- Restoration Switching Equipment (RSE)
- phục hồi thiết bị chuyển mạch
- stylistic restoration
- sự phục hồi phong cách
sự phục hồi
- architectural restoration
- sự phục hồi kiến trúc
- fragmentary restoration
- sự phục hồi chắp ghép
- image restoration
- sự phục hồi ảnh
- integral restoration
- sự phục hồi toàn vẹn
- land restoration
- sự phục hồi đất
- pulse restoration
- sự phục hồi xung
- restoration of (machine) part
- sự phục hồi chi tiết (máy)
- stylistic restoration
- sự phục hồi phong cách
Oxford
N.
A model or drawing representing the supposed original form of anextinct animal, ruined building, etc.
(Restoration) hist.a (prec. by the) the re-establishment of Charles II as king ofEngland in 1660. b (often attrib.) the literary periodfollowing this (Restoration comedy). [17th-c. alt. (afterRESTORE) of restauration, ME f. OF restauration or LLrestauratio (as RESTORE)]
Từ điển: Thông dụng | Ô tô | Xây dựng | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ