• Revision as of 09:43, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´hɔrə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự khiếp, sự ghê rợn
    Điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp
    Sự ghét độc địa, sự ghê tởm
    (y học) sự rùng mình
    ( the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng)

    Tính từ

    Ly kỳ, rùng rợn, kinh dị
    horror film
    phim kinh dị

    Chuyên ngành

    Y học

    sự khiếp sợ

    Kỹ thuật chung

    khủng khiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X